HTX dịch vụ nông nghiệp và kinh doanh tổng hợp Phù Xá Đông xin kính chào quý khách, cảm ơn quý khách đã sử dụng sản phẩm của chúng tôi!
- Gieo mạ xung quanh
ngày 15/6, cấy sau khi mạ được 25-30 ngày tuổi
- Mật độ cấy 16-20
khóm/m2, cấy nông tay
- Đảm bảo bón phân cân
đối, hợp lý, tập trung, bón sớm và bón sâu. Tăng cường sử dụng các loại phân
bón đa yếu tố, phân chuyên dùng và phân hữu cơ tổng hợp, hạn chế phân đơn
- Giữ nước cân đối qua
các thời kỳ sinh trưởng của lúa, rút nước khi lúa kết thúc đẻ nhánh và vàng đầu
- Phòng trừ sâu bệnh kịp
thời và hiệu quả, đảm bảo nguyên tắc 4 đúng trong sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
Bảng theo dõi quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
- Tên sản phẩm, giống: Lúa nếp cái hoa vàng
- Mã số lô: lô/ thửa/ vườn/ hộ nông dân: VG/QT05-BM01
- Diện tích: (m2/ha): 15ha
- Thời gian gieo/ trồng (ngày/ tháng/ năm): 25/07/2019
Thời gian
|
Phân bón
|
Sử dụng thuốc
BVTV
|
Lượng thu hoạch
|
Địa điểm, cách
thức SC
|
Ngày xuất bán
|
Địa chỉ tiêu
thụ
|
Lượng tiêu thụ
|
Tên PB
|
Lượng dùng (tạ)
|
Tên thuốc
|
Lượng dùng (kg,l)
|
TG cách ly
|
24-28/07/2019
|
Lân Lâm Thao
|
62,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24-28/07/2019
|
Phân hữu cơ vi sinh + phân
chuồng
|
42 + 416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05-10/08/2019
|
Đạm Phú Mỹ
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05-10/08/2019
|
Kali Phú Mỹ
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25-30/8
|
|
|
Virtako
|
1,2
|
7 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
bonny
|
17
|
7 ngày
|
|
|
|
|
|
30/09/2019
|
Kali Phú Mỹ
|
8,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28/09-03/10/2019
|
|
|
Virtako
|
1,2
|
7 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Kasumin
|
6,2
|
7 ngày
|
|
|
|
|
|
10-15/11/2019
|
|
|
|
|
|
66,7 tấn
|
Thôn Phù Xá Đông
|
|
|
|
15/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
15/12/2019
|
Nhà hàng Hải Yến
|
1 tấn
|
28/12/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
28/12/2019
|
Nhà hàng Hải Yến
|
1 tấn
|
DANH MỤC PHÂN BÓN SỬ DỤNG
STT
|
Tên phân bón
|
Xuất xứ/ Tên
đơn vị sản xuất
|
Đơn vị cung cấp
|
Thành phần,
cách sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm Phú Mỹ
|
Tổng công ty phân bón và
hóa chất dầu khí PVFCCo
|
Cửa hàng cung cấp vật tư
nông nghiệp Nguyễn Văn Khánh và Trần Văn Thi.
Đ/c Thôn Đông, xã Phú
Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
- Thành phần:
Đạm tổng số (Nts): 46,3%
Biuret: 1%
Độ ẩm: 0,4%
- Cách sử dụng phân bón: bón cho cây lúa
+ Bón
lót: 50-200 kg/ ha
+ Bón
thúc: 50-300 kg/ha
|
|
2
|
Lân Lâm Thao
|
Công ty CP Supe Phốt phát
và Hóa chất Lâm Thao
|
Cửa hàng cung cấp vật tư
nông nghiệp Nguyễn Văn Khánh và Trần Văn Thi.
Đ/c Thôn Đông, xã Phú
Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
- Thành phần:
+ Hàm lượng P2O5 tự do: ≤ 4%
+ Hàm lượng P2O5 hữu hiệu: 16-16,5%
+ Hàm lượng lưu huỳnh (S): 11%
Bón rễ cho lúa:
Lúa xuân: 14-17kg/ sào Bắc Bộ
Lúa màu: 11-14 kg/ sào Bắc Bộ
|
|
3
|
Kali Phú Mỹ
|
Tổng công ty phân bón và
hóa chất dầu khí PVFCCo
|
Cửa hàng cung cấp vật tư
nông nghiệp Nguyễn Văn Khánh và Trần Văn Thi.
Đ/c Thôn Đông, xã Phú
Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
- Thành phần:
+ Kali hữu hiệu (K2Ohh)
61%
+ Độ ẩm: 0,5%
- Sử dụng dùng riêng lẻ hoặc phối hợp với các loại phân bón khác như đạm,
DAP, NPK, … sản phẩm phân bón kali giúp cây vững chắc, tránh đổ gãy, sinh trưởng
tốt ngay cả trong giai đoạn thời tiết bất lợi, tăng cường khả năng phòng chống
sâu bệnh hại.
|
|
4
|
Phân gà ủ hoai
|
Mua tại các trang trại
nuôi gà tại địa phương
|
Các trang trại nuôi gà tại
địa phương
|
Bón vào đất hoặc gốc lúa để
cung cấp độ phì nhiêu cho đất, chất dinh dưỡng cho cây lúa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THUỐC BVTV
STT
|
Tên thuốc BVTV
|
Xuất xứ/ Tên đơn vị sản xuất
|
Đơn vị cung cấp
|
Mục đích sử dụng
|
Cách sử dụng
|
Thời gian cách ly
|
1
|
Bonny 4SL
|
Biocrop
|
Cửa hàng ông
Nguyễn Hồng Phong.
Đ/c: Thôn
Đông, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
Đặc trị vi khuẩn
gây bệnh trên lúa
|
Phun khi bệnh
chớm xuất hiện.
Pha 20ml cho
bình 16 lít
|
7 ngày
|
2
|
Nidacin 40SL
|
Công ty Việt
Thắng
|
Cửa hàng ông
Nguyễn Hồng Phong.
Đ/c: Thôn
Đông, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
Trị bạc lá, đốm
sọc vi khuẩn, vàng lá lúa
|
Phun khi bệnh
chớm xuất hiện.
Pha gói 20ml
cho bình 16 lit
|
7 ngày
|
3
|
Virtako 40WG
|
Công ty thuộc
tập đoàn Syngenta
|
Cửa hàng ông Nguyễn
Hồng Phong.
Đ/c: Thôn
Đông, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
Trị rầy nâu,
sâu cuốn lá, sâu đục thân
|
Phun khi sâu
tuổi nhỏ.
Liều lượng
37,5-75g/ha, pha 3g/ bình 16l nước, phun 16 bình/ha
|
7 ngày
|
4
|
Kasumin
|
Hoko Chemical
industr
|
Cửa hàng ông
Nguyễn Hồng Phong.
Đ/c: Thôn
Đông, xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
Phòng trừ một
số bệnh vàng lá, bạc lá, đạo ôn, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt do vi khuẩn
|
Phun khi bệnh
chớm xuất hiện
Liều lượng;
phun 50-80cc/ bình 16lit,
|
7ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC GIỐNG
STT
|
Tên loại giống
|
Xuất xứ
|
Đơn vị cung ứng
|
1
|
Lúa nếp
cái hoa vàng
|
Giống địa phương
|
HTX Phù
Xá Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng theo dõi mua hoặc tự sản
xuất vật tư đầu vào
Ngày mua hoặc SX
|
Tên vật tư(b)
|
Số lượng
|
Tên và địa chỉ mua vật tư©
|
Hạn sử dụng
|
Đối với vật tư sản xuất,
ghi thêm thông tin sau
|
Nguyên liệu SX
|
PP xử lý
|
Hóa chất XL
|
Người xử lý
|
20/5/2019
|
Hạt giống
|
415 kg
|
HTX Phù
Xá Đông
|
|
|
|
|
|
26/6/2019
|
Phân hữu
cơ vi sinh
|
4,2 tấn
|
|
2022
|
|
|
|
|
26/6/2019
|
Phân chuồng
ủ hoai
|
41,6 tấn
|
|
|
Rác thải,
phân gia súc, gia cầm
|
ủ hoai
|
Chế phẩm
EM, vôi bột
|
Các hộ dân
|
20/07/2019
|
Lân Lâm
Thao
|
6,25 tấn
|
Cửa hàng cung cấp vật tư
nông nghiệp Nguyễn Văn Khánh và Trần Văn Thi.
Đ/c Thôn Đông, xã Phú
Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
2022
|
|
|
|
|
01/08/2019
|
Phân đạm
Phú Mỹ
|
1,25 tấn
|
Cửa hàng cung cấp vật tư
nông nghiệp Nguyễn Văn Khánh và Trần Văn Thi.
Đ/c Thôn Đông, xã Phú
Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
2022
|
|
|
|
|
01/08/2019
|
Kali Phú
Mỹ
|
1,2 tấn
|
Cửa hàng cung cấp vật tư
nông nghiệp Nguyễn Văn Khánh và Trần Văn Thi.
Đ/c Thôn Đông, xã Phú
Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
2022
|
|
|
|
|
22/08/2019
|
Thuốc
BVTV
|
18 ,2kg
|
Cửa hàng
Nguyễn Hồng Phong – Phú Minh
|
2022
|
|
|
|
|
02/09/2019
|
Phân Kali
Phú Mỹ
|
1,25 tấn
|
Cửa hàng cung cấp vật tư
nông nghiệp Nguyễn Văn Khánh và Trần Văn Thi.
Đ/c Thôn Đông, xã Phú
Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
2022
|
|
|
|
|
20/09/2019
|
Thuốc BVTV
|
7,4 kg
|
Cửa hàng
Nguyễn Hồng Phong – Phú Minh
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|